Top 4 danke là gì tốt nhất

Duới đây là các thông tin và kiến thức về danke là gì hot nhất hiện nay được bình chọn bởi người dùng

“Cảm ơn” có thể nói là một từ thông dụng nhất khi giao tiếp. Có nhiều cách diễn đạt khác nhau để thể hiện được suy nghĩ của bạn. Chúng tôi giới thiệu đến các bạn những cách nói lời “Cảm ơn” khác nhau bằng tiếng Đức.

1 Danke! Cảm ơn! 2 Danke schön! Cảm ơn rất nhiều! 3 Vielen Dank! Xin cám ơn! 4 Ich möchte dir danken, … Tôi muốn gửi lời cám ơn đến bạn,… 5 Es ist dir zu verdanken, dass … Phải cảm ơn bạn, vì… 6 Danke sehr! Cảm ơn bạn rất nhiều! 7 Ich weiß es wirklich zu schätzen. Tôi thực sự cảm kích về điều đó. 8 Ich freue mich sehr über Ihre Hilfe bei meinem Projekt. Tôi thực sự cảm kích việc bạn đã giúp tôi trong dự án này 9 Ich bin dankbar, dich als Freund zu haben có người bạn như cậu tôi rất vui. 10 Keine Worte können meine Wertschätzung ausdrücken không ngôn từ nào có thể diễn tả được sự cảm kích của tôi. 11 Wie kann ich dir das jemals danken? Tôi biết cám ơn bạn thế nào đây? 12 Ich weiß nicht, wie ich dir dafür danken soll. Tôi không biết nên cảm ơn bạn như thế nào về việc đó. 13 Ich bin sehr dankbar. Tôi thực sự rất biết ơn. 14 Vielen herzlichen Dank. Cảm ơn bạn rất nhiều. 15 Ich schätze es wirklich. Tôi thực sự rẩt cảm kích. 16 Danke vielmals! Cám ơn rất nhiều! 17 Tausend Dank! Ngàn lần cám ơn bạn! 18 Ich bin Ihnen für … sehr dankbar. Mình rất biết ơn bạn vì … 19 Sie sind mein Held. Bạn là người hùng của tôi. 20 Du hast meinen Tag gerettet! Bạn thật tuyệt vời! 21 Wie nett von dir! Bạn tốt quá! 22 das hättest du nicht tun sollen. Ôi đáng ra bạn không cần làm vậy. 23 Ich bin sehr dankbar. Tôi vô cùng biết ơn. 24 Ohne Ihre Unterstützung konnte ich nicht … Nếu không có bạn giúp đỡ, tôi đã không thể… 25 Ich möchte mich bedanken. Tôi muốn bày tỏ sự cảm kích của mình. 26 Ich đanke dir aufrichtig. Tôi chân thành cảm ơn bạn. 27 Dank dir. Cảm ơn. 28 Danke im Voraus! Cảm ơn trước nhé! 29 Ich schulde dir viel. Tôi mang ơn bạn nhiều lắm. 30 Besten Dank im Voraus. Cảm ơn nhiều trước nhé! 31 Ich schule dir was. Tôi nợ bạn lần này. 32 Ich muss Ihnen für meinen Erfolg danken. Tôi có thành công hôm nay là nhờ bạn. 33 Ich weiß nicht, wie ich meinen Dank ausdrücken soll. Tôi không biết phải thể hiện lòng cảm tạ của mình như thế nào. 34 Danke nochmals! Một lần nữa cảm ơn bạn! 35 Du bist mein Lebensretter. Bạn là cứu tinh của cuộc đời tôi. 36 Du hast mein Leben gerettet. Bạn đã cứu tôi đấy. 37 Ich werde niemals deine Freundlichkeit vergessen. Tôi sẽ không bao giờ quên lòng tốt của bạn. 38 Ich danke Ihnen von ganzem Herzen Cảm ơn bạn bằng tất cả trái tim. 39 Du hast mir sehr geholfen. Bạn đã giúp đỡ tôi rất nhiều. 40 vielen Dank dass Sie sich Zeit genommen haben. Cảm ơn vì đã dành thời gian. 41 Danke, dass du da bist. Cảm ơn vì bạn đã ở đó. 42 Danke für das Kompliment. Cám ơn vì lời khen. 43 ich würde dich so gerne mehr Dankbarkeit zeigen, nur weiß ich nicht wie. Tôi rất muốn cảm ơn bạn nhiều hơn thế, nhưng tôi không biết làm thế nào. 44 Wie nett von dir, mir zu helfen. Bạn thật tốt vì đã giúp tôi. 45 Danke, dass du es ermöglicht hast, Cảm ơn vì đã khiến nó trở thành sự thật. 46 Danke für Ihre Unterstützung. cảm ơn sự hỗ trợ của bạn 47 Ich wäre ohne dich verloren. Tôi đã có thể lạc lối nếu không có bạn. 48 Danke, dass Du immer hinter mir stehst. Cảm ơn vì lúc nào ở đó đằng sau tôi. 49 Danke für alles. Cảm ơn vì tất cả. 50 Ich hätte mir keinen besseren Partner wünschen können. Tôi sẽ chẳng có người đồng hành nào tốt hơn bạn. 51 Ich bin so dankbar für das, was du getan hast. Tôi rất cảm ơn vì những gì bạn đã làm. 52 Danke für Ihr Verständnis. Cảm ơn đã hiểu cho tôi.

DFV Educations

Top 4 danke là gì tổng hợp bởi TOPZ Eduvn

Những cách để nói cảm ơn trong tiếng Đức

  • Tác giả: deutsch.pennacademy.edu.vn
  • Ngày đăng: 01/06/2023
  • Đánh giá: 4.86 (962 vote)
  • Tóm tắt: – Haben Sie vielen Dank! (Many thanks | Cảm ơn rất nhiều!) – Ich bin Ihnen sehr dankbar (I’m very grateful/thankful to you. | Tôi rất …

Từ điển Đức Việt

  • Tác giả: tudienso.com
  • Ngày đăng: 01/15/2023
  • Đánh giá: 4.78 (334 vote)
  • Tóm tắt: danke Tiếng Đức là gì? Giải thích ý nghĩa danke Tiếng Đức (có phát âm) là: zum danke [für] {in thanks [for]}danke {thank you; thanx} danke sehr {many thanks …

DANKE Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch

  • Tác giả: tr-ex.me
  • Ngày đăng: 07/08/2022
  • Đánh giá: 4.29 (588 vote)
  • Tóm tắt: Danke là thán từ có nghĩa là” cảm ơn” hoặc” cảm ơn bạn”. context icon. Danke is an interjection that translates literally into”thanks” or”thank you.”.

Phép dịch “danke” thành Tiếng Việt

  • Tác giả: vi.glosbe.com
  • Ngày đăng: 04/04/2023
  • Đánh giá: 4.16 (336 vote)
  • Tóm tắt: cám ơn, cảm ơn, 感恩 là các bản dịch hàng đầu của “danke” thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: Vielen Dank für eure Hilfe. ↔ Rất cám ơn về sự giúp đỡ. danke
Đánh giá bài viết