Win Win là gì và cấu trúc cụm từ Win Win trong câu Tiếng Anh-134170

Win Win là gì và cấu trúc cụm từ Win Win trong câu Tiếng Anh-134170
Win Win là gì và cấu trúc cụm từ Win Win trong câu Tiếng Anh-134170
Note :Bức ảnh bên trên thể hiện rất rõ ràng về chủ đề Win Win là gì và cấu trúc cụm từ Win Win trong câu Tiếng Anh-134170 ( https://www.studytienganh.vn › news › win-win-la-gi-v… ) , nội dung bài viết về win-win relationship là gì vẫn đang tiếp tục được các phóng viên cập nhật . Hãy quay lại trang web hàng ngày để đón đọc nhé !!!Top 18 win win là gì hay nhất 2022 được cập nhật vào ngày 12/2/2018

Nội dung bài viết:

Hình ảnh minh họa giải thích Win – Win là gì trong tiếng Anh Đây là nguyên tắc được thực hiện trong nhiều cuộc đàm phán và ký kết từ lớn đến nhỏ, đảm bảo các bên tham gia đề phát triển bền vững, song song.

Win – Win là nguyên tắc sống còn trong nhiều cuộc đàm phán trong kinh doanh Ví dụ Anh Việt Để quý bạn đọc khi tìm hiểu ý nghĩa cụm từ Win – Win là gì có thể ghi nhớ nhanh chóng, lâu dài và biết áp dụng trong các tình huống giao tiếp, đội ngũ studytienganh gợi ý một vài ví dụ Anh- Việt dưới đây để bạn tiện theo dõi.

Trao đổi diễn ra thường xuyên hơn, nhưng tình hình vẫn chưa được cải thiện Exchanges take place more frequently, but the situation has yet to improve Vậy là bạn đọc đã theo dõi hết bài viết của chúng tôi với phần giải thích Win Win trong tiếng Anh và cách sử dụng của nó.

Having accepted to participate with the win-win principle, we cannot change the promotional campaign on our own Đã chấp nhận tham gia với nguyên tắc đôi bên cùng có lợi nên chúng ta không thể tự mình thay đổi chiến dịch quảng bá Nguyên tắc Win Win giúp cho cả hai bên hợp tác phát triển bền vững, lâu dài Một số cụm từ liên quan Bảng tổng hợp dưới đây là những từ và cụm từ liên quan đến Win Win trong tiếng Anh đã được đội ngũ studytienganh giải thích và lấy ví dụ cụ thể.

The company’s negotiations for tomorrow are based on a win-win principle Cuộc đàm phán ngày mai của công ty dựa trên nguyên tắc đôi bên cùng thắng In order to develop sustainably, the director sets out the principle that cooperation must always be win-win by both sides Để phát triển bền vững, giám đốc đưa ra nguyên tắc hợp tác luôn phải là đôi bên cùng có lợi Thanks to the win-win principle, both companies are growing fast and sustainable Nhờ có nguyên tắc đôi bên cùng có lợi mà cả hai công ty đều phát triển nhanh và bền vững Why do I have to follow the principle of win-win when my company can completely beat that company Tại sao tôi phải tuân theo nguyên tắc đôi bên cùng thắng khi công ty mình hoàn toàn có thể đánh bại công ty đó I don’t want to take part in this campaign even though I’m partnering with a larger company with a win-win principle Tôi không muốn tham gia chiến dịch này dù được hợp tác với một công ty lớn hơn và có nguyên tắc đôi bên cùng có lợi Using simulations, we have seen that increases in abatement spending may yield a win-win situation.

Tiếp đó, để mọi nguời hiểu sâu hơn về Win Win là gì và cấu trúc cụm từ Win Win trong câu Tiếng Anh-134170 ( https://www.studytienganh.vn › news › win-win-la-gi-v… ) , mình còn viết thêm một bài viết liên quan tới bài viết này nhằm tổng hợp các kiến thức về win-win relationship là gì . Mời các bạn cùng thưởng thức !

5/5 - (138 bình chọn)