Danh sách 4 các hệ trong pokemon hot nhất
Trong bài viết này chúng tôi sẽ giúp các bạn tìm hiểu thông tin và kiến thức về các hệ trong pokemon hay nhất được tổng hợp bởi chúng tôi
Pokemon GO là tựa game đang có mức độ “hot” nhất hiện nay khi cúng ta có thể dễ dàng bắt gặp những tin tức của trò chơi này trên các phương tiện đại chúng. Một điều làm lên thành công của Pokemon đó chính là sức mạnh của mỗi loài đều khá là đặc biệt. Vì vậy trong bài viết này hãy cùng Taimienphi.vn tìm hiểu hệ nào mạnh nhất trong Pokemon GO nhé.
Trong Pokemon Go chúng ta có thể liên quan với bạn cùng chơi một cách nhanh chóng thông qua GoChat. Ứng dụng GoChat cho phép hỗ trợ người chơi Pokemon GO kết nối và trò chuyện với nhau một cách dễ dàng và thuận tiện.
Nếu như bạn muốn tìm hiểu kỹ hơn về Pokemon cũng như có cái nhìn tổng quát nhất về trò chơi, cách chơi Pokemon GO, các bạn có thể tìm hiểu điều này qua bài viết cách chơi pokemon go đã được Taimienphi.vn giới thiệu trong các bài viết trước. Còn sau đây Taimienphi.vn sẽ cùng bạn thảo luận hệ nào mạnh nhất trong Pokemon Go.
Hệ nào mạnh nhất trong pokemon Go
Như đã nói ở trên điều là lên thành công của Pokemon một phần do tính chất công bằng, tương khắc lẫn nhau giữa các hệ Pokemon. Để tìm hiểu hệ nào mạnh nhất trong Pokemon GO, chúng hãy dựa vào bảng khắc hệ Pokemon Go để tìm hiểu lần lượt các hệ trong Pokemon xem đâu là nhà vô địch, thông qua bảng khắc hệ Pokemon, bạn sẽ nhận thấy điều này rất dễ dàng.
Những điều cần biết trước khi tìm hệ nào mạnh nhất trong từng hệ.
No Effect(0%)- Immune: Đòn đánh không hiệu quả.
Not very effective(50%)- ½ Damge: Đòn đánh kém hiệu quả.
Normal(100%): Đòn đánh gây ra sát thương bình thường.
Super-effective(200%)-2x damge: Đòn đánh hiệu quả.
Nào hãy cũng tìm hệ nào mạnh nhất trong Pokemon Go:
+Hệ Bug(Côn trùng)
Với sức tấn công:
Gây ra đòn đánh hiệu quả 2x Damge với các hệ: Psychic, Grass, Dark.
Gây ra đòn đánh kém hiệu quả ½ Damge với các hệ: Fighting, Fire, Fly, Ghost, Poison, Steel, Fairy.
Với sức phòng thủ:
Nhận đòn đánh kém hiệu quả ½ Damge bởi các hệ: Fighting, Grass, Ground.
Nhận đòn đánh hiệu quả 2x Damge bởi các hệ: Fire, Fly, Rock.
+Hệ Electric(Điện)
Với sức tấn công:
Gây ra đòn đánh hiệu quả 2x Damge với các hệ: Fly, Water.
Gây ra đòn đánh kém hiệu quả ½ Damge với các hệ: Dragon, Electric, Grass.
Gây ra đòn đánh không hiệu quả 0 Damge với hệ: Ground.
Với sức phòng thủ:
Nhận đòn đánh kém hiệu quả ½ Damge bởi các hệ: Electric, Fly, Steel.
Nhận đòn đánh hiệu quả 2x Damge bởi các hệ: Ground.
+Hệ Fire(Lửa)
Với sức tấn công:
Gây ra đòn đánh hiệu quả 2x Damge với các hệ: Bug, Grass, Ice, Steel.
Gây ra đòn đánh kém hiệu quả ½ Damge với các hệ: Dragon, Fire, Rock, Water.
Với sức phòng thủ:
Nhận đòn đánh kém hiệu quả ½ Damge bởi các hệ: Bug, Fairy, Fire, Grass, Ice, Steel.
Nhận đòn đánh hiệu quả 2x Damge bởi các hệ: Ground, Rock, Water.
+Hệ Grass(Thực vật)
Với sức tấn công:
Gây ra đòn đánh hiệu quả 2x Damge với các hệ: Ground, Rock, Water.
Gây ra đòn đánh kém hiệu quả ½ Damge với các hệ: Bug, Fire, Dragon, Fly, Grass, Poison, Steel.
Với sức phòng thủ:
Nhận đòn đánh kém hiệu quả ½ Damge bởi các hệ: Electric, Grass, Ground, Water.
Nhận đòn đánh hiệu quả 2x Damge bởi các hệ: Bug, Fire, Fly, Ice, Poison.
+Hệ Normal
Với sức tấn công;
Gây ra đòn đánh hiệu quả 2x Damge với các hệ: Không có.
Gây ra đòn đánh kém hiệu quả ½ Damge với các hệ: Rock, Steel
Gây ra đòn đánh không hiệu quả 0 Damge với hệ: Ghost.
Với sức phòng thủ.
Nhận đòn đánh kém hiệu quả ½ Damge bởi các hệ: Không có.
Nhận đòn đánh hiệu quả 2x Damge bởi các hệ: Fighting.
Nhận đòn đánh không hiệu quả 0 Damge với hệ: Ghost.
+Hệ Rock(Đá)
Với sức tấn công:
Gây ra đòn đánh hiệu quả 2x Damge với các hệ: Bug, Fire, Fly, Ice.
Gây ra đòn đánh kém hiệu quả ½ Damge với các hệ: Fighting, Ground, Steel.
Với sức phòng thủ:
Nhận đòn đánh kém hiệu quả ½ Damge bởi các hệ: Fire, Fly, Normal, Poison.
Nhận đòn đánh hiệu quả 2x Damge bởi các hệ: Fighting, Grass, Ground, Steel, Water.
+Hệ Dark(Bóng tối)
Với sức tấn công:
Gây ra đòn đánh hiệu quả 2x Damge với các hệ: Ghost, Psychic.
Gây ra đòn đánh kém hiệu quả ½ Damge với các hệ: Dark, Fighting, Fairy.
Với sức phòng thủ:
Nhận đòn đánh kém hiệu quả ½ Damge bởi các hệ: Dark, Ghost.
Nhận đòn đánh hiệu quả 2x Damge bởi các hệ: Bug, Fighting, Fairy.
Nhận đòn đánh không hiệu quả 0 Damge với hệ: Psychic.
+Hệ Fairy(Tiên)
Với sức tấn công:
Gây ra đòn đánh hiệu quả 2x Damge với các hệ: Dark, Dragon, Fighting.
Gây ra đòn đánh kém hiệu quả ½ Damge với các hệ: Fire, Poison, Steel.
Với sức phòng thủ:
Nhận đòn đánh kém hiệu quả ½ bởi các hệ: Bug, Dark, Fighting.
Nhận đòn đánh hiệu quả 2x Damge bởi các hệ: Poison, Steel.
Nhận đòn đánh không hiệu quả 0 Damge bởi hệ: Dragon.
+Hệ Fly( Hay còn được gọi là Flying- Hệ bay)
Với sức tấn công:
Gây ra đòn đánh hiệu quả 2x Damge với các hệ: Bug, Fighting, Grass.
Gây ra đòn đánh kém hiệu quả ½ Damge với các hệ: Electric, Rock, Steel.
Với sức phòng thủ:
Nhận đòn đánh kém hiệu quả ½ Damge bởi các hệ: Bug, Fighting, Grass.
Nhận đòn đánh hiệu quả 2x Damge bởi các hệ: Electric, Ice, Rock.
Nhận đòn đánh không hiệu quả 0 Damge bởi hệ: Ground.
+Hệ Ground(Đất)
Với sức tấn công:
Gây ra đòn đánh hiệu quả 2x Damge với các hệ: Electric, Fire, Poison, Rock, Steel.
Gây ra đòn đánh kém hiệu quả ½ Damge với các hệ: Bug, Grass.
Gây ra đòn đánh không hiệu quả 0 Damge với hệ: Fly.
Với sức phòng thủ:
Nhận đòn đánh kém hiệu quả ½ Damge bởi các hệ: Poison, Rock.
Nhận đòn đánh hiệu quả 2x Damge bởi các hệ: Grass, Ice, Water.
Nhận đòn đánh không hiệu quả 0 Damge bởi hệ: Electric.
+Hệ Poison(Độc)
Với sức tấn công:
Gây ra đòn đánh hiệu quả 2x Damge với các hệ: Grass, Fairy.
Gây ra đòn đánh kém hiệu quả ½ Damge với các hệ: Ghost, Ground, Poison, Rock.
Gây ra đòn đánh không hiệu quả 0 Damge với hệ: Steel.
Với sức phòng thủ:
Nhận đòn đánh kém hiệu quả ½ Damge bởi các hệ: Bug, Fairy, Fighting, Grass, Poison.
Nhận đòn đánh hiệu quả 2x Damge bởi các hệ: Ground, Psychic.
+Hệ Steel(Sắt)
Với sức tấn công:
Gây ra đòn đánh hiệu quả 2x Damge với các hệ: Fairy, Ice, Rock.
Gây ra đòn đánh kém hiệu quả ½ Damge với các hệ: Electric, Fire, Steel, Water.
Với sức phòng thủ:
Nhận đòn đánh kém hiệu quả ½ Damge bởi các hệ: Bug, Dragon, Fairy, Fly, Grass, Ice, Normal, Psychic, Rock, Steel.
Nhận đòn đánh hiệu quả 2x Damge bởi các hệ: Fire, Fighting, Ground.
Nhận đòn đánh không hiệu quả 0 Damge bởi hệ: Poison.
+Hệ Dragon(Rồng)
Với sức tấn công:
Gây ra đòn đánh hiệu quả 2x Damge với các hệ: Dragon.
Gây ra đòn đánh kém hiệu quả ½ Damge với các hệ: Steel.
Gây ra đòn đánh không hiệu quả 0 Damge với hệ: Fairy.
Với sức phòng thủ:
Nhận đòn đánh kém hiệu quả ½ Damge bởi các hệ: Electric, Fire, Grass, Water.
Nhận đòn đánh hiệu quả 2x Damge bởi các hệ: Dragon, Ice, Fairy.
+Hệ Fighting(Chiến đấu)
Với sức tấn công:
Gây ra đòn đánh hiệu quả 2x Damge với các hệ: Dark, Ice, Normal, Rock, Steel.
Gây ra đòn đánh kém hiệu quả ½ Damge với các hệ: Bug, Fairy, Fly, Poison, Psychic.
Gây ra đòn đánh không hiệu quả 0 Damge với hệ: Ghost.
Với sức phòng thủ:
Nhận đòn đánh kém hiệu quả ½ Damge bởi các hệ: Bug, Dark, Rock.
Nhận đòn đánh hiệu quả 2x Damge bởi các hệ: Fairy, Fly, Psychic.
+Hệ Ghost(Ma)
Với sức tấn công:
Gây ra đòn đánh hiệu quả 2x Damge với các hệ: Ghost, Psychic.
Gây ra đòn đánh kém hiệu quả ½ Damge với các hệ: Dark.
Gây ra đòn đánh không hiệu quả 0 Damge với hệ: Normal.
Với sức phòng thủ:
Nhận đòn đánh kém hiệu quả ½ Damge bởi các hệ: Bug, Poison.
Nhận đòn đánh hiệu quả 2x Damge bởi các hệ: Ghost, Dark.
Nhận đòn đánh không hiệu quả 0 Damge bởi hệ: Normal, Fighting.
+Hệ Ice(Băng)
Với sức tấn công:
Gây ra đòn đánh hiệu quả 2x Damge với các hệ: Dragon, Fly, Grass, Ground.
Gây ra đòn đánh kém hiệu quả ½ Damge với các hệ: Fire, Ice, Steel, Water.
Với sức phòng thủ:
Nhận đòn đánh kém hiệu quả ½ Damge bởi các hệ: Ice.
Nhận đòn đánh hiệu quả 2x Damge bởi các hệ: Fighting, Fire, Rock, Steel.
+Hệ Psychic(Tâm linh)
Với sức tấn công:
Gây ra đòn đánh hiệu quả 2x Damge với các hệ: Fighting, Poison.
Gây ra đòn đánh kém hiệu quả ½ Damge với các hệ: Psychic, Steel.
Gây ra đòn đánh không hiệu quả 0 Damge với hệ: Dark.
Với sức phòng thủ:
Nhận đòn đánh kém hiệu quả ½ Damge bởi các hệ: Fighting, Psychic.
Nhận đòn đánh hiệu quả 2x Damge bởi các hệ: Bug, Dark, Ghost.
+Hệ Water(Nước)
Với sức tấn công:
Gây ra đòn đánh hiệu quả 2x Damge với các hệ: Fire, Rock, Ground.
Gây ra đòn đánh kém hiệu quả ½ Damge với các hệ: Dragon, Grass, Water.
Với sức phòng thủ:
Nhận đòn đánh kém hiệu quả ½ Damge bởi các hệ: Fire, Steel, Ice, Water.
Nhận đòn đánh hiệu quả 2x Damge bởi các hệ: Electric, Grass.
Trên đây là các thuộc tính cũng như sức tấn công, phòng thủ để giúp chúng ta xác định xem hệ nào mạnh nhất trong Pokemon cũng như Pokemon GO. Với sự cân bằng về các thuộc tính cũng như khắc chế lẫn nhau việc xác nhận hệ nào mạnh nhất cũng khá khó khăn phải không. Ngoài ra chúng ta có thể biết được cách để nâng cấp Pokemon cũng là một trong những yếu tố để nâng cao sức mạnh của chúng. Với Pokemon Go, nâng cấp pokemon Go cũng khá dễ dàng khi không cần phải luyện cấp cho mỗi chú Pokemon.
https://thuthuat.taimienphi.vn/he-nao-manh-nhat-trong-pokemon-go-7549n.aspx Để chuẩn bị sẵn sàng chơi Pokemon GO khi chính thức ra mắt các bạn nên tìm hiểu xem thiết bị của mình có được hỗ trợ chơi Pokemon GO hay không? Nếu như thiết bị của bạn là thiết bị hỗ trợ chơi Pokemon Go thì các bạn đã sẵn sàng cho những cuộc phiêu lưu rồi đó.
Top 4 các hệ trong pokemon tổng hợp bởi TOPZ Eduvn
Top 10+ tất cả các hệ trong pokemon tốt nhất bạn nên biết
- Tác giả: thietkenoithatxinh.vn
- Ngày đăng: 09/10/2022
- Đánh giá: 4.76 (384 vote)
- Tóm tắt: Pokemon Go hiện đang là game online hấp dẫn trên toàn cầu, bâу giờ ra đường ai ai cũng đua nhau đi ѕăn những con Pokemon.
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Như đã nói ở trên điều là lên thành công của Pokemon một phần do tính chất công bằng, tương khắc lẫn nhau giữa các hệ Pokemon. Để tìm hiểu hệ nào mạnh nhất trong Pokemon GO, chúng hãy dựa vào bảng khắc hệ Pokemon Go để tìm hiểu lần lượt các hệ trong …
Hệ và tính tương khắc giữa các hệ trong Pokemon GO
- Tác giả: tip.down.vn
- Ngày đăng: 12/02/2022
- Đánh giá: 4.5 (441 vote)
- Tóm tắt: Các hệ trong Pokemon GO ; Normal (Hệ Thường). Fighting (Hệ Chiến đấu). Rock ; Poison (Hệ Độc). Ghost (Hệ Ma). Ground ; Flying (Hệ Bay). Dark (Hệ …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Đòn tấn công của Pokemon được chia làm 2 loại là Physical Attack (Đòn đánh vật lý) và Special Attack (Đòn đánh đặc biệt). Đối với mỗi hệ, sẽ có những tác động khác nhau tùy thuộc vào tính tương khắc của hệ đó với hệ ra đòn. Các bạn hãy nghiên cứu …
Tất cả các hệ trong Pokemon
- Tác giả: tranvanthong.com
- Ngày đăng: 08/27/2022
- Đánh giá: 4.33 (476 vote)
- Tóm tắt: Pokemon có 16 hệ bao gồm hệ: thường, cỏ, lửa, nước, cỏ, điện, băng, giác đấu, độc, đất, bay, siêu linh, côn trùng, đá, ma, rồng, bóng tối, …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Đòn tấn công của Pokemon được chia làm 2 loại là Physical Attack (Đòn đánh vật lý) và Special Attack (Đòn đánh đặc biệt). Đối với mỗi hệ, sẽ có những tác động khác nhau tùy thuộc vào tính tương khắc của hệ đó với hệ ra đòn. Các bạn hãy nghiên cứu …
Tìm hiểu về các hệ Pokemon trong Pokémon GO
- Tác giả: download.vn
- Ngày đăng: 07/18/2022
- Đánh giá: 4.04 (420 vote)
- Tóm tắt: Pokemon hệ Grass gồm 14 loài: Bulbasaur, Ivysaur, Venusaur, Oddish, Gloom, Vileplume, Bellsprout, Weepinbell, Victreebell, Exeggcute, Exeggutor, Tangela, Paras …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Pokemon hệ độc thường xuất hiện ở những khu vực khá đặc biệt như cống rãnh, xí nghiệp lớn, hang động, rừng sâu. Chúng thường có những thân hình rất kỳ quái như: Nidoran có những cái gai quanh cơ thể tiết ra chất độc cực mạnh, Koffing có hình dạng …