Top 4 bronze là gì tốt nhất, đừng bỏ lỡ
Dưới đây là danh sách bronze là gì hot nhất hiện nay được bình chọn bởi người dùng
Hôm nay mình sẽ tiếp tục đưa ra định nghĩa về “ màu đồng” trong tiếng Anh nhằm phục vụ cho các bạn thêm vốn từ mới thêm phong phú. Các bạn có thể cùng nhau tham khảo thêm về bài viết này nhé!
1. Định nghĩa
“ Màu đồng” trong tiếng Anh là : BRONZE.
BRONZE là một danh từ chỉ màu sắc là màu đồng.
Màu đồng là màu nâu cam đậm, giống như màu đồng kim loại.
BRONZE có hai cách phát âm theo Anh Anh và Anh Mỹ:
UK /brɒnz/ US /brɑːnz/.
Trên đây là hai cách phát âm của màu đồng : BRONZE , các bạn có thể tìm hiểu thêm cách phát âm trực tiếp tại các cuốn từ điển nổi tiếng để có thể luyện tập cho có một chất giọng hoàn chỉnh nhé !
( Ví dụ minh họa về màu đồng )
2. Ví dụ minh họa về “ MÀU ĐỒNG’’
( Ví dụ minh họa về màu đồng)
Ví dụ:
- The church bells are bronze.
- Chuông nhà thờ có màu đồng.
- Bronze is a dark orange-brown colour, like the metal bronze
- Màu đồng là màu nâu cam đậm, giống như màu đồng kim loại
- Bronze is a moderate yellowish to olive brown
- màu đồng là màu hơi vàng vừa phải đến nâu ô liu.
- The first recorded use of bronze as a color name in English was in 1753.
- Lần đầu tiên ghi nhận việc sử dụng đồng làm tên màu bằng tiếng Anh là vào năm 1753
- She wore a flowing, diaphanous gown and had long, wavy, bronze colored hair.
- Cô mặc một chiếc váy dài thướt tha và có mái tóc dài gợn sóng màu đồng.
- A soft moan sounding nothing like her reached his ears, and then slowly, out from under the cover, emerged a huge wolf with bronze colored fur.
- Một tiếng rên nhẹ như không có gì giống như cô ấy lọt vào tai anh, và rồi từ từ, từ dưới tấm che, nổi lên một con sói to lớn với bộ lông màu đồng.
- He wasn’t chasing the bronze haired beauty, but running through the woods with her and laughing
- Anh ta không đuổi theo người đẹp tóc màu đồng, mà chạy qua rừng với cô ấy và cười.
- His body was flawless: thick muscles moving effortlessly beneath bronze skin.
- Cơ thể anh hoàn mỹ: cơ bắp dày di chuyển dễ dàng bên dưới làn da màu đồng.
( Ví dụ minh họa về màu đồng)
- He had the dream about the bronze haired nymph again.
- Anh lại có giấc mơ về tiên nữ có mái tóc màu đồng.
- The colouring of the bronze refers to a metallic copper or tin colour
- Màu đồng đề cập đến màu đồng kim loại hoặc màu thiếc
- Brilliant Bronze is a light bronze color with a predominant glow. It is usually considered to be a metallic bronze.
- Màu đồng rực rỡ là một màu đồng nhạt với ánh sáng chủ đạo. Nó thường được coi là một đồng kim loại.
- Reddish Bronze is characterized by a medium brown with reddish tones.
- Màu đồng đỏ là được đặc trưng bởi một màu nâu trung bình với tông màu đỏ.
- Bronze Earth is known as a dark brown-tipped bronze, very similar to the color of compost.
- Màu đồng đất được biết đến như một loại đồng có màu nâu sẫm, rất giống với màu của đất trộn.
- bronze fall into the category of neutral colors
- màu đồng thuộc nhóm màu trung tính.
- She has very nice bronze hair.
- Cô ấy có một mái tóc màu đồng rất đẹp
- Vintage bronze is a dark brown color with subtle copper-toned highlights.
- Màu đồng cổ điển là một màu nâu sẫm với những điểm nổi bật tông màu đồng tinh tế.
- Nowadays when designing their homes, they often use copper tones.
- Ngày nay khi thiết kế nhà họ thường sử dụng tông màu đồng.
- Right now, the trend of copper hair dye is increasing.
- Hiện ngay trào lưu nhuộm tóc màu đồng đang ngày càng nở rộ.
Trên đây, mình đã cung cấp cho các bạn thêm từ mới và ví dụ về MÀU ĐỒNG – BRONZE. Chúc các bạn có buổi học hiệu quả và bổ ích!
Top 4 bronze là gì tổng hợp bởi TOPZ Eduvn
Bản dịch của “Bronze Age” trong Việt là gì?
- Tác giả: babla.vn
- Ngày đăng: 05/13/2022
- Đánh giá: 4.8 (641 vote)
- Tóm tắt: Cách dịch tương tự của từ “Bronze Age” trong tiếng Việt ; age · thời đại · kỷ · kỷ nguyên · tuổi ; bronze medal · huy chương đồng ; golden age · thời hoàng kim ; ice …
1
- Tác giả: xn--t-in-1ua7276b5ha.com
- Ngày đăng: 05/05/2022
- Đánh giá: 4.62 (249 vote)
- Tóm tắt: | bronze bronze (brŏnz) noun 1. Abbr. br. a. Any of various alloys of copper and tin in various proportions, sometimes with traces of other metals. b. Any of …
Từ: bronze
- Tác giả: toomva.com
- Ngày đăng: 06/02/2022
- Đánh giá: 4.31 (325 vote)
- Tóm tắt: bronze /brɔnz/ nghĩa là: đồng thiếc, đồ bằng đồng thiếc (tượng, lọ…)… Xem thêm chi tiết nghĩa của từ bronze, ví dụ và các thành ngữ liên quan.
bronze
- Tác giả: phacdochuabenh.com
- Ngày đăng: 12/02/2022
- Đánh giá: 4.16 (323 vote)
- Tóm tắt: Nghĩa của từ bronze – bronze là gì. Dịch Sang Tiếng Việt: Danh từ 1. đồng thiếc 2. đồ bằng đồng thiếc (tượng, lọ…) 3. màu đồng thiếc