Top 5 bảng khắc hệ pokemon tốt nhất, bạn nên biết
Dưới đây là danh sách bảng khắc hệ pokemon hay nhất và đầy đủ nhất
Khắc hệ Pokemon như thế nào là câu hỏi được rất nhiều người quan tâm. Hãy cùng Download.vn tìm hiểu tính năng khắc của các hệ Pokemon ra sao nhé!
Nếu yêu thích phim hoạt hình Nhật Bản anime, ắt hẳn Pokemon không còn quá xa lạ với bạn. Đây là bộ phim kể về hành trình chinh phục danh hiệu cao nhất của các nhà huấn luyện Pokemon. Với nội dung hấp dẫn, anime này đã nhanh chóng thu hút hàng triệu khán giả trên khắp thế giới, trong đó có Việt Nam. Chính sức hấp dẫn của nó đã trở thành nguồn cảm hứng sáng tạo vô tận cho các nhà lập trình game. Và Pokemon Go đã ra đời, mô phỏng y hệt nội dung ở anime.
Chỉ sau thời gian ngắn ra mắt, Pokemon GO đã cực kỳ được yêu thích bởi lối chơi thực tế ảo tuyệt vời. Người chơi có trải nghiệm săn Pokemon ngay tại đời thực, giống như ở phim hoạt hình. Sau khi săn thú thành công, bạn cũng cần thuần hóa và huấn luyện chúng trở nên mạnh hơn để tham gia đấu trường. Tới giai đoạn này, bạn cần biết các hệ khắc chế Pokemon.
Bạn có thể xem chi tiết về các hệ Pokemon ở bài viết trước đây, nhưng điểm nhanh thì 18 hệ Pokemon trong Pokemon GO bao gồm:
Một điều thú vị khi chơi Pokemon Go, đó là các hệ Pokemon này có thể ảnh hưởng rất lớn hoặc ngược lại (không có chút ảnh hưởng nào) tới các Pokemon thuộc hệ khác khi giao chiến. Chính vì vậy, người chơi cần phải nắm được chi tiết này để có thể sử dụng Pokemon một cách phù hợp cho mỗi trận đấu.
Biết Pokemon của mình thuộc hệ nào? Có thể bị tổn thương lớn khi đối đầu với hệ nào? Hay có thể dễ dàng đánh bại Pokemon thuộc hệ nào? Là điều cơ bản nhất khi chơi game Pokemon GO, đồng thời, cũng là điều kiện vô cùng quan trọng để có thể giành chiến thắng. Ở bài viết này, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu tính tương khắc hệ trong Pokemon GO.
Pokemon hệ thường (NORMAL)
- Chủng loại tiêu biểu: Castform, Chansey, Ditto, Eevee, Jigglypuff, Togepi …
- Khả năng tấn công:
- Không có tác dụng với hệ: Ghost.
- Sức tấn công giảm một nửa với các hệ: Rock, Steel.
- Khả năng phòng ngự:
- Không bị tổn thương bởi hệ: Ghost.
- Bị tổn thương gấp đôi nếu đối đầu với hệ: Fight.
- Kỹ năng có thể học: Strength, Thrash.
Pokemon hệ băng (ICE)
- Chủng loại tiêu biểu: Articuno, Delibird, Jynx, Snorunt, Spheal, Regice…
- Khả năng tấn công:
- Tấn công mạnh gấp đôi với các hệ: Dragon, Flying, Gras và Ground.
- Sức tấn công giảm một nửa với các hệ: Fire, Ice, Steel, Water.
- Khả năng phòng ngự:
- Bị tổn thương nhẹ bởi hệ: Ice.
- Bị tổn thương gấp đôi nếu đối đầu với hệ: Fight, Steel, Rock, Fire.
- Kỹ năng có thể học: Blizzard, Ice Beam, Ice Puch.
Pokemon hệ đất (GROUND)
- Chủng loại tiêu biểu: Dugtrio, Groudon…
- Khả năng tấn công:
- Tấn công mạnh gấp đôi với các hệ: Electric, Fire, Poison, Rock, Steel.
- Sức tấn công giảm một nửa với các hệ: Bug, Grass.
- Không có tác dụng với hệ: Flying.
- Khả năng phòng ngự:
- Không bị tổn thương bởi hệ: Electric.
- Bị tổn thương nhẹ bởi hệ: Poison, Rock.
- Bị tổn thương gấp đôi nếu đối đầu với hệ: Ice, Grass, Water.
- Kỹ năng có thể học: Mud Sport, Earthquake, Dig.
Pokemon hệ cỏ (GRASS)
- Chủng loại tiêu biểu: Meganium, Oddish, Sunkern, Treecko, Naetle…
- Khả năng tấn công:
- Tấn công mạnh gấp đôi với các hệ: Ground, Rock, Water.
- Sức tấn công giảm một nửa với các hệ: Bug, Dragon, Fire, Flying, Grass, Poison, Steel.
- Khả năng phòng ngự:
- Bị tổn thương nhẹ bởi hệ: Electric, Grass, Ground, Water.
- Bị tổn thương gấp đôi nếu đối đầu với hệ: Bug, Fire, Flying, Ice, Poison.
- Kỹ năng có thể học: Solarbeam, Leaf Blade, Magical Leaf.
Pokemon hệ ma, linh hồn (GHOST)
- Chủng loại tiêu biểu: Banette, Gengar, Misdreavus…
- Khả năng tấn công:
- Tấn công mạnh gấp đôi với các hệ: Ghost, Psychic.
- Sức tấn công giảm một nửa với các hệ: Dark.
- Không có tác dụng với hệ: Normal.
- Khả năng phòng ngự:
- Không bị tổn thương bởi hệ: Normal và Fight.
- Bị tổn thương nhẹ bởi hệ: Bug, Poison.
- Bị tổn thương gấp đôi nếu đối đầu với hệ: Dark, Ghost.
- Kỹ năng có thể học: Cruse, Shadow Ball, Shadow Punch.
Pokemon hệ bay (FLYING)
- Chủng loại tiêu biểu: Ho-oh, Dragonite…
- Khả năng tấn công:
- Tấn công mạnh gấp đôi với các hệ: Bug, Fighting, Grass.
- Sức tấn công giảm một nửa với các hệ: Electric, Rock, Steel.
- Khả năng phòng ngự:
- Không bị tổn thương bởi hệ: Ground.
- Bị tổn thương nhẹ bởi hệ: Bug, Fighting, Grass.
- Bị tổn thương gấp đôi nếu đối đầu với hệ: Electric, Ice, Rock.
- Kỹ năng có thể học: Sky Attack, Aeroblast.
Pokemon hệ lửa (FIRE)
- Chủng loại tiêu biểu: Entei, Moltres, Charizard, Magmar…
- Khả năng tấn công:
- Tấn công mạnh gấp đôi với các hệ: Bug, Grass, Ice, Steel.
- Sức tấn công giảm một nửa với các hệ: Dragon, Fire, Rock, Water.
- Khả năng phòng ngự:
- Bị tổn thương nhẹ bởi hệ: Bug, Fairy, Fire, Grass, Ice, Steel.
- Bị tổn thương gấp đôi nếu đối đầu với hệ: Ground, Rock, Water
- Kỹ năng có thể học: Sky Attack, Aeroblast.
Pokemon hệ chiến đấu (FIGHT)
- Chủng loại tiêu biểu: Machamp, Hitmontop, Hitmonlee, Hitmonchan…
- Khả năng tấn công:
- Tấn công mạnh gấp đôi với các hệ: Dark, Ice, Normal, Rock, Steel.
- Sức tấn công giảm một nửa với các hệ: Bug, Fairy, Flying, Poison, Psychic.
- Không có tác dụng với hệ: Ghost.
- Khả năng phòng ngự:
- Bị tổn thương nhẹ bởi hệ: Bug, Dark, Rock.
- Bị tổn thương gấp đôi nếu đối đầu với hệ: Fairy, Flying, Psychic.
- Kỹ năng có thể học: Focus Punch, Superpower .
Pokemon hệ điện (ELECTRIC)
- Chủng loại tiêu biểu: Zapdos, Amphamos, Raikou, Electabuzz.
- Khả năng tấn công:
- Tấn công mạnh gấp đôi với các hệ: Flying, Water.
- Sức tấn công giảm một nửa với các hệ: Dragon, Electric, Grass.
- Không có tác dụng với hệ: Ground.
- Khả năng phòng ngự:
- Bị tổn thương nhẹ bởi hệ: Electric, Flying, Steel.
- Bị tổn thương gấp đôi nếu đối đầu với hệ: Ground
- Kỹ năng có thể học: Thunder, Volt tackle, Zap cannon, Thunderbolt.
Pokemon hệ rồng (DRAGON)
- Chủng loại tiêu biểu: Dragonnite, Gyarados, Latios và Latias.
- Khả năng tấn công:
- Tấn công mạnh gấp đôi với các hệ: Dragon
- Sức tấn công giảm một nửa với các hệ: Steel.
- Không có tác dụng với hệ: Fairy.
- Khả năng phòng ngự:
- Bị tổn thương nhẹ bởi hệ: Electric, Fire, Grass, Water.
- Bị tổn thương gấp đôi nếu đối đầu với hệ: Dragon, Fairy, Ice.
- Kỹ năng có thể học: Outrage, Dragon Claw.
Pokemon hệ sâu, bọ (BUG)
- Chủng loại tiêu biểu: Heracross, Pinsir, Scizor…
- Khả năng tấn công:
- Tấn công mạnh gấp đôi với các hệ: Dark, Grass, Psychic.
- Sức tấn công giảm một nửa với các hệ: Fairy, Fighting, Fire, Flying, Ghost, Poison, Steel.
- Khả năng phòng ngự:
- Bị tổn thương nhẹ bởi hệ: Fighting, Grass, Ground.
- Bị tổn thương gấp đôi nếu đối đầu với hệ: Fire, Flying, Rock.
- Kỹ năng có thể học: Megahorn, Signal Beam.
Pokemon hệ độc (POISON)
- Chủng loại tiêu biểu: Gloom, Gulpin, Spinarak, Muk, Weezing…
- Khả năng tấn công:
- Tấn công mạnh gấp đôi với các hệ: Fairy, Grass.
- Sức tấn công giảm một nửa với các hệ: Ghost, Ground, Poison, Rock.
- Khả năng phòng ngự:
- Bị tổn thương nhẹ bởi hệ: Bug, Fairy, Fighting, Grass, Poison.
- Bị tổn thương gấp đôi nếu đối đầu với hệ: Ground, Psychic.
- Kỹ năng có thể học: Toxic, Poison Tail, and Sludge Bomb.
Pokemon hệ tâm linh (PSYCHIC)
- Chủng loại tiêu biểu: Mewtwo, Mew, Alakazam…
- Khả năng tấn công:
- Tấn công mạnh gấp đôi với các hệ: Fighting, Poison.
- Sức tấn công giảm một nửa với các hệ: Psychic, Steel.
- Không có tác dụng với hệ: Dark.
- Khả năng phòng ngự:
- Bị tổn thương nhẹ bởi hệ: Fighting, Psychic.
- Bị tổn thương gấp đôi nếu đối đầu với hệ: Bug, Dark, Ghost.
- Kỹ năng có thể học: Psybeam, Confusion, Psychic.
Pokemon hệ đá (ROCK)
- Chủng loại tiêu biểu: Golem, Regirock…
- Khả năng tấn công:
- Tấn công mạnh gấp đôi với các hệ: Bug, Fire, Flying, Ice.
- Sức tấn công giảm một nửa với các hệ: Fighting, Ground, Steel.
- Khả năng phòng ngự:
- Bị tổn thương nhẹ bởi hệ: Fire, Flying, Normal, Poison.
- Bị tổn thương gấp đôi nếu đối đầu với hệ: Fighting, Grass, Ground, Steel, Water.
- Kỹ năng có thể học: Rock Throw, Rock Slide, Ancientpower.
Pokemon hệ thép (STEEL)
- Chủng loại tiêu biểu: Beldum, Aggron, Steelix, Mawile, Registeel, Dialga…
- Khả năng tấn công:
- Tấn công mạnh gấp đôi với các hệ: Fairy, Ice, Rock.
- Sức tấn công giảm một nửa với các hệ: Electric, Fire, Steel, Water.
- Khả năng phòng ngự:
- Không bị tổn thương bởi hệ: Poison.
- Bị tổn thương nhẹ bởi hệ: Bug, Dragon, Fairy, Flying, Grass, Ice, Nomal, Psychic, Rock, Steel.
- Bị tổn thương gấp đôi nếu đối đầu với hệ: Fighting, Fire, Ground.
- Kỹ năng có thể học: Steel Wing , Iron Tail , Meteor Mash…
Pokemon hệ nước (WATER)
- Chủng loại tiêu biểu: Kyogre, Slowking, Vaporeon…
- Khả năng tấn công:
- Tấn công mạnh gấp đôi với các hệ: Fire, Ground, Rock.
- Sức tấn công giảm một nửa với các hệ: Dragon, Grass, Water.
- Khả năng phòng ngự:
- Bị tổn thương nhẹ bởi hệ: Fire, Ice, Steel, Water.
- Bị tổn thương gấp đôi nếu đối đầu với hệ: Electric, Grass.
- Kỹ năng có thể học: Surf, Water Fall.
Pokemon hệ Tiên (FAIRY)
- Chủng loại tiêu biểu: Xerneas, Sylveon, Togekiss…
- Khả năng tấn công:
- Tấn công mạnh gấp đôi với các hệ: Dark, Dragon, Fight.
- Sức tấn công giảm một nửa với các hệ: Fire, Poison, Steel.
- Khả năng phòng ngự:
- Bị tổn thương nhẹ bởi hệ: Bug, Dark, Fighting, Dragon.
- Bị tổn thương gấp đôi nếu đối đầu với hệ: Poison, Steel.
- Kỹ năng có thể học: Moonblast, Dazzling Gleam.
Pokemon hệ Bóng tối (DARK)
- Chủng loại tiêu biểu: Tyranitar, Houndoom, Umbreon…
- Khả năng tấn công:
- Tấn công mạnh gấp đôi với các hệ: Ghost, Psychic.
- Sức tấn công giảm một nửa với các hệ: Dark, Fairy, Fighting.
- Khả năng phòng ngự:
- Bị tổn thương nhẹ bởi hệ: Dark, Ghost, Psychic.
- Bị tổn thương gấp đôi nếu đối đầu với hệ: Bug, Fairy, Fighting.
- Kỹ năng có thể học: Crunch, Faint Attack, Bite.
Nắm được quy tắc và ghi nhớ được những đặc tính này của Pokemon sẽ giúp bạn tránh cho Pokemon của mình khỏi những trận chiến nguy hiểm, đồng thời dễ dàng lựa chọn được một Pokemon hợp lý khi đối đầu với người chơi khác.
Chúc các bạn có những giây phút giải trí vui vẻ!
Top 5 bảng khắc hệ pokemon tổng hợp bởi TOPZ Eduvn
Pokemon các hệ khắc chế nhau chuẩn nhất
- Tác giả: tranvanthong.com
- Ngày đăng: 04/02/2023
- Đánh giá: 4.91 (824 vote)
- Tóm tắt: Bảng khắc chế hệ Pokemon ; Pokemon hệ nước, Đất, Đá, Cỏ, Điện ; Pokemon hệ cỏ, Nước, Đất, Đá, Lửa, Băng, Độc, Bay, Côn trùng. ; Pokemon hệ điện …
Điểm qua 10+ các hệ khắc nhau trong pokemon hay nhất bạn nên biết
- Tác giả: thietkenoithatxinh.vn
- Ngày đăng: 10/19/2022
- Đánh giá: 4.44 (206 vote)
- Tóm tắt: Sức tấn công giảm một nửa với các hệ: Bug, Flying, Dragon, Fire, Grass, Poison, Steel. Bảng khắc hệ trong pokemon. Tác giả: intlschool.edu.vn …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Các huấn luyện viên hệ Sâu bọ nổi tiếng được biết đến là: Bugsy, Trưởng nhóm thể dục thứ hai của Azalea Town ở Johto; Aaron, thành viên đầu tiên của Elite Four của Sinnoh Pokémon League; Burgh, thủ lĩnh phòng Gym thứ ba của thành phố Castelia ở …
Bảng tương khắc hệ Pokemon, chọn Pokemon chiếm GYM chuẩn hơn
- Tác giả: thuthuat.taimienphi.vn
- Ngày đăng: 11/13/2022
- Đánh giá: 4.24 (267 vote)
- Tóm tắt: Bảng tương khắc hệ Pokemon, chọn Pokemon chiếm GYM chuẩn hơn · 1. Lapras hệ Băng, nước (Ice/ Water). Cần sử dụng hệ Lửa và Chiến đấu (Fire/Fightting) · 2.
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Cùng với đó là tải Go Chat và sử dụng phần mềm Go chat để chat với người chơi. Ứng dụng Go Chat chính là phần mềm lý tưởng để người chơi giao lưu, trò chuyện và chia sẻ kinh nghiệm trong game Pokemon Go với nhau. Các bạn hãy tải Go Chat để chat …
[TÌM HIỂU] Các Hệ Khắc Chế Nhau Trong Pokemon Là Gì ?
- Tác giả: hmod.vn
- Ngày đăng: 10/24/2022
- Đánh giá: 4.06 (233 vote)
- Tóm tắt: Bảng khắc hệ Pokemon sẽ cho biết thông tin về hệ Pokémon mạnh hay yếu, siêu hiệu quả hay không hiệu quả lắm khi chống lại một Pokémon khác, hoặc có thể gây …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Một lợi thế khác mà các nhà huấn luyện Pokemon có thể đạt được là Bonus tấn công cùng hệ (STAB). Sức mạnh của chiêu thức sẽ được tăng thêm 1,5 lần nếu Pokémon tấn công có cùng hệ với chiêu thức được sử dụng (ví dụ: Pokemon hệ Lửa sử dụng chiêu thức …
Khắc hệ pokemon và bảng tương khắc hệ pokemon đầy đủ nhất
- Tác giả: onthihsg.com
- Ngày đăng: 11/11/2022
- Đánh giá: 3.98 (234 vote)
- Tóm tắt: Tấn công mạnh gấp đôi với các hệ: Ground, Rock, Water. Sức tấn công giảm một nửa với các hệ: Bug, Dragon, Fire, Flying, Grass, Poison, Steel.
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Toàn bộ các loài Pokemon và chiêu thức của chúng đều thuộc về hệ nhất định. Mỗi hệ có điểm mạnh và yếu về mặt tấn công, phòng thủ riêng. Pokemon GO có tất cả 18 hệ. Và tất nhiên khắc hệ Pokemon cũng sẽ khác nhau. Nhân tố này ảnh hưởng quan trọng tới …