Ý nghĩa của textile trong tiếng Anh – Cambridge Dictionary-667559
Nội dung bài viết:
Học các từ bạn cần giao tiếp một cách tự tin.
In the manufacturing sector, the main areas of funding were chemicals, food products, metals, clothing, and textiles and forest products.
The textile sector managed to do so to a significant degree, though not without difficulties and failures.
This period also witnessed an increase in railroad mileage as well as growth in such industries as timbering, sawmills, and cotton textile mills.
Tiếp đó, để mọi nguời hiểu sâu hơn về Ý nghĩa của textile trong tiếng Anh – Cambridge Dictionary-667559 ( https://dictionary.cambridge.org › dictionary › english ) , mình còn viết thêm một bài viết liên quan tới bài viết này nhằm tổng hợp các kiến thức về Garment La gì . Mời các bạn cùng thưởng thức !